Các Phím tắt thường sử dụng trong Eclipse - ICTsharing - Blog chia sẻ kiến thức về ICT

Hot

Post Top Ad

Thứ Ba, 10 tháng 3, 2020

Các Phím tắt thường sử dụng trong Eclipse

Eclipse là một IDE đối với các bạn là dân lập trình đặc biệt lập trình java thì không còn lạ gì nữa. Bài viết này vừa note lại cho chính bản thân mình sử dụng và cũng để cho ai đó cần.

Đối với Eclipse bạn hoàn toàn có thể xem phím tắt bằng các nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + L để hiển thị danh sách các phím tắt trong Eclipse.



Chi tiết danh sách các phím tắt thường sử dụng trong Eclipse.

1. Quản lý file và Project


Phím tắtÝ nghĩa
Ctrl + NTạo một project mới.
Alt + FMở project, file, vv.
Ctrl + SLưu file hiện tại.
Ctrl + Shift + SLưu tất cả các file.
Ctrl + WĐóng file hiện tại.
Ctrl + Shift + WĐóng tất cả các file.

2. Run và Debug

Phím tắtÝ nghĩa
Ctrl + F11Lưu và chạy ứng dụng.
F11Debug.
F5Nhảy vào phương thức hiện tại.
F6Nhảy đến dòng lệnh tiếp theo (line by line).
F7Thoát ra khỏi phương thức hiện tại.
F8Chạy đến Breakpoint tiếp theo.
3. Tìm kiếm và Thay thế

Phím tắtÝ nghĩa
Ctrl + FMở hộp thoại search và replace.
Ctrl + HTìm kiếm các thông tin bên trong workspace (tìm kiếm java, task, file, ... ).
Ctrl + GTìm kiếm vị trí khai báo của biến, phương thức, lớp được chọn.
Ctrl + Shift + GTìm kiếm vị trí được sử dụng của biến, phương thức, lớp được chọn.
4. Chuyển hướng trong Editor

Phím tắtÝ nghĩa
Home / EndNhảy tới vị trị đầu tiên / cuối cùng của dòng hiện tại.
Ctrl + Home / EndNhảy tới vị trí đầu tiên / cuối cùng của file.
Ctrl + LNhảy tới dòng thứ n.
5. Edit Text

Phím tắtÝ nghĩa
Ctrl + C / Ctrl + X / Ctrl + VCut, copy và paste.
Ctrl + ZKhôi phục hành động trước.
Ctrl + YLàm lại hành động trước (ngược lại với Ctrl + Z).
Ctrl + DXóa dòng hiện tại.
Alt + Arrow Up / Arrow DownDi chuyển dòng hiện tại hoặc vùng được chọn lên / xuống.
Ctrl + Alt + Arrow Up / Arrow DownDuplicate dòng hiện tại hoặc vùng được chọn lên / xuống.
6. Thụt đầu dòng và comment

Phím tắtÝ nghĩa
Tab / Shift + TabTăng / giảm thụt đầu dòng của text được chọn.
Ctrl + ITự động thụt đầu dòng text được chọn theo đúng code formatter.
Ctrl + Shift + FTự động format text được chọn theo code formatter.
Ctrl + / hoặc Ctrl + Shift + CComment / hủy comment line hoặc vùng chọn (thêm '//').
Ctrl + Shift + /Block comment vùng chọn (thêm '/*...*/".
Ctrl + Shift + \Xóa block comment.
Alt + Shift + JThêm comment phương thức hoặc lớp.
7. Thông tin code

Phím tắtÝ nghĩa
Ctrl + OHiển thị cấu trúc code (code outline).
F2Mở thông tin lớp, phương thức, biến (dưới dạng tooltip).
F3Mở khai báo của lớp, phương thức, biến, tham số được chọn.
8. Phím tắt khác

Phím tắtÝ nghĩa
Ctrl + Shift + OXóa import thừa, tự động thêm import thiếu.
Ctrl + SpaceHiển thị gợi ý code.

Gõ tắt kết hợp với Ctrl + Space trong Eclipse

Tạo hàm main() nhanh: Gõ main -> nhấn tổ hợp phím Ctrl + Space -> Chọn main - main method.

Tạo lệnh System.out.println() nhanh: Gõ sysout -> Ctrl + Space.

Tạo lệnh System.err.println() nhanh: Gõ syserr -> Ctrl + Space.

Tạo comment cho lớp, phương thức nhanh: Gõ /** -> Enter.

Tạo block comment nhanh: Gõ /* -> Enter.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Top Ad

Your Ad Spot